``` điều đó Là - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "điều đó là" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "điều đó là" trong câu:

Vả, tôi tớ chẳng biết chi cả, song Ða-vít và Giô-na-than hiểu biết điều đó là gì.
Momak nije ništa opazio, samo su Jonatan i David znali o čemu se radi.
Kẻ nào chổi dậy sớm chúc phước lớn_tiếng cho bạn_hữu mình, Người_ta sẽ kể điều đó là sự rủa_sả.
Tko pozdravlja svoga prijatelja naglas, a rano ujutro, prima mu se blagoslov za kletvu.
Ðoạn ta xem_xét các công_việc tay mình đã làm, và sự lao_khổ mình đã chịu để làm nó; kìa, mọi điều đó là sự hư_không và theo luồng gió thổi, chẳng có ích_lợi gì hết dưới mặt_trời.
A onda razmotrih sva svoja djela, sve napore što uložih da do njih dođem - i gle, sve je to opet ispraznost i pusta tlapnja! I ništa nema valjano pod suncem.
Còn mầy không bước_đi trong đường chúng_nó, và không phạm những sự gớm_ghiếc giống nhau; mầy cho điều đó là nhỏ_mọn, nhưng mầy đã tự làm ra xấu hơn chúng_nó trong mọi đường_lối mầy nữa.
A ti ne samo da si njihovim putem hodila i činila njihove gadosti - to bi tebi bilo premalo - već bijaše od njih pokvarenija na svojim putovima.
Khi các con_cái dân ngươi sẽ hỏi ngươi mà rằng: Vậy xin cắt_nghĩa cho chúng_tôi điều đó là gì:
A kad te sinovi tvojega naroda zapitaju: 'Hoćeš li nam objasniti što to znači?'
Nên bây_giờ còn có ba điều nầy: đức_tin, sự trông_cậy, tình yêu_thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình_yêu thương.
A sada: ostaju vjera, ufanje i ljubav - to troje - ali najveća je među njima ljubav.
Hỡi kẻ làm con_cái, hãy vâng phục cha_mẹ mình trong Chúa, vì điều đó là phải lắm.
Djeco, slušajte svoje roditelje u Gospodinu jer to je pravedno.
điều đó là một chứng_nghiệm chúng_nó phải hư mất, còn anh_em được cứu_rỗi; và ấy_là từ nơi Ðức_Chúa_Trời,
ne plašeći se ni u čemu protivnika. To je njima najava njihove propasti, a vašega spasenja, i to od Boga.
Hỡi anh_em, chúng_tôi phải vì anh_em cảm_tạ Ðức_Chúa_Trời luôn_luôn; điều đó là phải lắm, vì đức_tin anh_em rất tấn_tới, và lòng yêu_thương của mỗi người trong hết_thảy anh_em đối_với nhau càng_ngày_càng thêm.
Zahvaljivati moramo Bogu uvijek za vas, braćo, kao što dolikuje jer izvanredno raste vaša vjera i množi se ljubav svakoga od vas prema drugima,
Cũng bởi đức_tin mà Sa-ra dẫu có_tuổi còn có sức sanh con_cái được, vì người tin rằng Ðấng hứa cho mình điều đó là thành tín.
Vjerom i Sara unatoč svojoj dobi zadobi moć da začne jer vjernim smatraše Onoga koji joj dade obećanje.
Nhưng điều đó là không thể.
To je nemoguće, on je mrtav, zar ne?
Mình không chắc nếu điều đó là đủ lần này.
Nisam sigurna da će sad biti dovoljno.
Và trái tim anh biết điều đó là đúng.
I znam u svom srcu da sam u pravu.
Điều đó là cần thiết dù điều đó khá khó chịu.
Mora biti učinjeno, koliko god neugodno bilo.
Điều đó là gì, thần tình yêu đang ẩn dấu trong rừng à?
Što si mislila, da se ljubav Božja skriva u šumi?
Bây giờ trong lòng em, ngày qua ngày chỉ ám ảnh một điều...đó là sự hoang mang, lo sợ, em chẳng thể nghĩ đến chuyện gì khác
JEDINO O CEMU RAZMISLJAM SVAKODNEVNO, SVAKI PUT KADA SE PROBUDIM, OD ZETVE, JE TO KOLIKO SE PLASIM. NIZASTA DRUGO NEMA MESTA.
Nếu điều đó là phá luật, và nói dối với người thân yêu nhất của họ, thì không.
Ako bi se pri tome kršilo zakon i lagalo se najbližima... Ne.
Nhưng điều đó là phải chịu một năm khổ sở, mất đi một chân... và vẫn có 15% cơ hội là sẽ thất bại.
Ali je to značilo godinu dana mučenja, gubitak noge, i još uvijek 15% mogućnosti da ne uspije.
Tôi đoán cách duy nhất để làm điều đó-- là cứ chú tâm vào\ mấy cái bẫy bắt cua.
U svakom slučaju, smatram, da je mario samo za jednu stvar... na svoje zamke za rakove.
Và tất cả đang gật đầu tại vì chúng ta đều biết điều đó là thật.
I svi klimaju glavom, jer svi znamo kako je to istina.
Ở Ấn Độ, điều đó là không thể.
U Indiji je jednostavno bilo nemoguće lijepiti.
Và thực sự, điều đó là một chi tiết khá thú vị.
I u stvari, to dovodi do zanimljivog zaključka.
Nhưng trước khi tôi cho bạn xem những thứ bên trong, tôi xin thú nhận trước mọi người một điều, đó là, tôi nghiện việc phối hợp quần áo với nhau.
Ali prije nego vam pokažem što imam unutra, javno ću priznati, a to je, da sam ja opsjednuta odjećom.
Bây giờ tôi có vẻ nói nhiều về điều này trong vài tháng qua và mọi người thỉnh thoảng nói với tôi, "Tim à, điều đó là hiển nhiên.
O ovome trubim posljednjih nekoliko mjeseci i ljudi mi ponekad kažu: "Pa, Time, to je prilično očito.
Điều đó là quá sức với rất nhiều người.
To je previše za tražiti od većine ljudi.
Mọi người đều có thể làm điều đó là nhờ ba người, Jon Orwant, Matt Gray và Will Brockman của Google nhìn thấy bản đồ mẫu của Ngram Viewer, và nói rằng "Cái này thật hay!
Svi se mogu njome baviti jer su tri tipa, Jon Orwant, Matt Gray i Will Brockman iz Googlea vidjeli prototip preglednika Ngram i rekli: "Ovo je tako zabavno.
Và điều đó là hoàn toàn đúng trong thế giới động vật.
I to je istina širom životinjskog carstva.
Và nếu tôi chỉ có thể truyền đạt một điều cho Remi và cho Sam và cho các bạn, điều đó là bạn không bắt buộc phải bình thường.
Kad bih mogla objasniti samo jednu stvar Remiju, Samu i vama, bila bi to činjenica da ne morate biti normalni.
Và những điều đó là sự thật, nhưng đó chỉ là một nửa thôi, vì điều mà chúng tôi không bao giờ nói ra trước ống kính, điều mà tôi không bao giờ nói trước ống kính, là: "Tôi bất an".
Sve je to istina, ali to je samo dio priče, ono što nikad ne kažemo ispred kamera, što ja nikada nisam rekla pred kamerama, jest: "Ja sam nesigurna."
Nó xảy ra trong lớp học và trường học, và những người làm điều đó là các giáo viên và học sinh, và nếu bạn loại bỏ quyết định của họ, nó sẽ không hoạt động nữa.
Događa se u učionicama i u školama, i ljudi koji ga provode su učitelji i učenici. Oduzmete li im slobodu djelovanja, proces staje.
Tôi đã minh họa cho các bạn bằng cách giơ tay, nhưng làm thế nào điều đó là có thể?
Dao sam vam znanstvenu demonstraciju podizanjem svoje ruke, no kako je to moguće?
Vậy nên lí do chính cho điều đó là não của chúng ta to hơn so với bình thường thật ra là từ cách so sánh bản thân chúng ta với các loài linh trưởng lớn.
Zato je glavni razlog za tvrdnju da je naš mozak veći no što bi trebao biti zapravo dolazi od usporedbe nas s velikim primatima.
và điều đó là tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc.
a to je da svi mi želimo biti sretni.
Não bạn làm rất nhiều việc khác phía sau cánh gà, và điều đó là tốt, bởi vì ý thức của bạn -- nói một cách nhẹ nhàng là nó rất dễ bị sao lãng.
Vaš mozak radi mnogo toga 'iza kulisa' i to je dobra stvar jer svjesni dio vašeg mozga -- kako to lijepo reći? -- se lako smete.
Chúng học rất dở trong thời gian dài đến nỗi nhiều người cho rằng điều đó là không tránh khỏi.
I podbacivali su toliko dugo da mnogi misle kako je to neizbježno.
Hàng triệu người, thường ẩn danh, có thể đâm bạn với lời nói của họ, và điều đó là rất đau đớn,
Milijuni ljudi, često anonimno, mogu vas ranjavati svojim riječim, a to jako boli,
Và, đi cùng với điều đó là nghĩa vụ - một nghĩa vụ cho văn hóa sẵn có.
I, s time, dolazimo do treće poante, a to je obveza -- obveza stalnoj dostupnosti.
Và cách duy nhất chúng ta có thể làm điều đó là thấy được sự dồi dào của khả năng sáng tạo của cúng ta, và thấy được niềm hy vọng vào thế hệ trẻ.
Jedini način da to postignemo je da prepoznamo svo bogatstvo naših stvaralačkih sposobnosti i da u svojoj djeci vidimo nadu koja ona i jesu.
Có thể bạn đã có những kế hoạch vĩ đại trước đây, nhưng đã dừng lại, với ý nghĩ rằng: Điều đó là không thể hoặc quá tốn kém hoặc sẽ không mang lợi ích cho bản thân.
Možda ste i Vi ranije imali velike planove ali ste se zaustavili, razmišljajući: "To je nemoguće ili to košta previše ili to mi neće koristiti."
Mọi người đều nói, "Điều đó là không thể.
Svi kažu, "Nemoguće. To se ne može.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
Trenutno, Profounder je na samom početku i jasno mi je kako je to samo sredstvo, samo alat.
2.2737710475922s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?